Nghĩa của từ phylum trong tiếng Việt.
phylum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
phylum
US /ˈfaɪ.ləm/
UK /ˈfaɪ.ləm/

Danh từ
1.
ngành
a principal taxonomic category that ranks above class and below kingdom, equivalent to a division in botany and mycology.
Ví dụ:
•
The animal kingdom is divided into several phyla.
Giới động vật được chia thành nhiều ngành.
•
Arthropoda is the largest phylum in the animal kingdom.
Ngành Chân khớp là ngành lớn nhất trong giới động vật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland