Nghĩa của từ pescatarian trong tiếng Việt.
pescatarian trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pescatarian
US /ˌpes.kəˈter.i.ən/
UK /ˌpes.kəˈter.i.ən/

Danh từ
1.
người ăn chay có ăn cá
a person who does not eat meat but does eat fish
Ví dụ:
•
As a pescatarian, she enjoys a variety of seafood dishes.
Là một người ăn chay có ăn cá, cô ấy thích nhiều món hải sản khác nhau.
•
More people are becoming pescatarians for health reasons.
Ngày càng có nhiều người trở thành người ăn chay có ăn cá vì lý do sức khỏe.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
thuộc về ăn chay có cá
relating to or being a pescatarian diet
Ví dụ:
•
The restaurant offers several pescatarian options on its menu.
Nhà hàng cung cấp một số lựa chọn ăn chay có cá trong thực đơn của mình.
•
She follows a strict pescatarian diet.
Cô ấy tuân thủ chế độ ăn chay có cá nghiêm ngặt.
Học từ này tại Lingoland