Nghĩa của từ patriotism trong tiếng Việt.

patriotism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

patriotism

US /ˈpeɪ.tri.ə.tɪ.zəm/
UK /ˈpeɪ.tri.ə.tɪ.zəm/
"patriotism" picture

Danh từ

1.

lòng yêu nước, chủ nghĩa yêu nước

the quality of being patriotic; devotion to and vigorous support for one's country.

Ví dụ:
His strong sense of patriotism was evident in his dedication to public service.
Tinh thần yêu nước mạnh mẽ của anh ấy thể hiện rõ qua sự cống hiến cho dịch vụ công.
The national holiday is a time for citizens to express their patriotism.
Ngày lễ quốc gia là thời điểm để công dân thể hiện lòng yêu nước của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: