Nghĩa của từ oversupply trong tiếng Việt.
oversupply trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
oversupply
US /ˌoʊ.vɚ.səˈplaɪ/
UK /ˌoʊ.vɚ.səˈplaɪ/
Danh từ
1.
cung cấp quá mức
a greater supply of something than is needed:
Ví dụ:
•
The coffee market is suffering from oversupply.
Động từ
1.
cung cấp quá mức
to provide or have more of something than is wanted or needed:
Ví dụ:
•
The building of office space has risen 57%, causing concern that the market will be oversupplied.
Học từ này tại Lingoland