Nghĩa của từ overripe trong tiếng Việt.

overripe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

overripe

US /ˌoʊ.vɚˈraɪp/
UK /ˌoʊ.vɚˈraɪp/
"overripe" picture

Tính từ

1.

quá chín

too ripe and starting to decay

Ví dụ:
The bananas were overripe and mushy.
Những quả chuối đã quá chín và mềm nhũn.
She threw away the overripe tomatoes.
Cô ấy vứt bỏ những quả cà chua quá chín.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland