Nghĩa của từ overblown trong tiếng Việt.

overblown trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

overblown

US /ˌoʊ.vɚˈbloʊn/
UK /ˌoʊ.vɚˈbloʊn/

Tính từ

1.

thổi phồng quá mức

bigger or more important or impressive than it should be:

Ví dụ:
an overblown news story
Học từ này tại Lingoland