Nghĩa của từ outsource trong tiếng Việt.

outsource trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outsource

US /ˈaʊt.sɔːrs/
UK /ˈaʊt.sɔːrs/
"outsource" picture

Động từ

1.

thuê ngoài, gia công bên ngoài

obtain (goods or a service) from an outside or foreign supplier, especially in place of an internal source

Ví dụ:
Many companies outsource their customer service to call centers in other countries.
Nhiều công ty thuê ngoài dịch vụ chăm sóc khách hàng của họ cho các trung tâm cuộc gọi ở các quốc gia khác.
They decided to outsource the manufacturing of their new product to a factory in China.
Họ quyết định thuê ngoài việc sản xuất sản phẩm mới của mình cho một nhà máy ở Trung Quốc.
Học từ này tại Lingoland