osteopath
US /ˈɑː.sti.oʊ.pæθ/
UK /ˈɑː.sti.oʊ.pæθ/

1.
bác sĩ nắn xương, chuyên gia nắn xương
a practitioner of osteopathy
:
•
The osteopath helped relieve my back pain.
Bác sĩ nắn xương đã giúp tôi giảm đau lưng.
•
She consulted an osteopath for her neck stiffness.
Cô ấy đã tham khảo ý kiến của một bác sĩ nắn xương về chứng cứng cổ.