onboarding
US /ˈɑːn.bɔːr.dɪŋ/
UK /ˈɑːn.bɔːr.dɪŋ/

1.
hội nhập, đào tạo ban đầu
the process of integrating a new employee into an organization or familiarizing a new customer or user with a product or service
:
•
The company has a comprehensive onboarding program for all new hires.
Công ty có chương trình hội nhập toàn diện cho tất cả nhân viên mới.
•
Effective customer onboarding is crucial for product adoption.
Hội nhập khách hàng hiệu quả là rất quan trọng để sản phẩm được chấp nhận.