on the sly

US /ɑn ðə slaɪ/
UK /ɑn ðə slaɪ/
"on the sly" picture
1.

một cách lén lút, bí mật, thầm kín

doing something secretly or furtively

:
He was eating cookies on the sly when his mom wasn't looking.
Anh ấy đang ăn bánh quy một cách lén lút khi mẹ anh ấy không nhìn.
They were meeting on the sly to plan the surprise party.
Họ đang gặp nhau một cách lén lút để lên kế hoạch cho bữa tiệc bất ngờ.