Nghĩa của từ "on cue" trong tiếng Việt.
"on cue" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
on cue
US /ɑn kjuː/
UK /ɑn kjuː/

Thành ngữ
1.
đúng lúc, như dự đoán
if something happens on cue, it happens just after someone has said or thought that it would happen
Ví dụ:
•
As soon as I mentioned his name, he walked on cue into the room.
Ngay khi tôi nhắc đến tên anh ấy, anh ấy đã bước vào phòng đúng lúc.
•
The rain started on cue, just as we were about to leave.
Mưa bắt đầu đúng lúc, ngay khi chúng tôi chuẩn bị rời đi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: