Nghĩa của từ omelet trong tiếng Việt.

omelet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

omelet

US /ˈɑː.mə.lət/
UK /ˈɑː.mə.lət/
"omelet" picture

Danh từ

1.

trứng ốp la, trứng tráng

a dish of beaten eggs cooked in a pan until firm, often with a filling such as cheese, vegetables, or meat

Ví dụ:
I had a cheese omelet for breakfast.
Tôi đã ăn một cái trứng ốp la phô mai cho bữa sáng.
She carefully folded the omelet in half.
Cô ấy cẩn thận gấp đôi cái trứng ốp la.
Học từ này tại Lingoland