Nghĩa của từ oceanarium trong tiếng Việt.
oceanarium trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
oceanarium
US /ˌoʊ.ʃəˈner.i.əm/
UK /ˌoʊ.ʃəˈner.i.əm/

Danh từ
1.
thủy cung, viện hải dương học
a large marine aquarium, especially one in which marine animals are kept for public exhibition.
Ví dụ:
•
We visited the new oceanarium and saw various marine species.
Chúng tôi đã ghé thăm thủy cung mới và thấy nhiều loài sinh vật biển khác nhau.
•
The city is planning to build a large oceanarium to attract tourists.
Thành phố đang lên kế hoạch xây dựng một thủy cung lớn để thu hút khách du lịch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland