Nghĩa của từ nutcracker trong tiếng Việt.

nutcracker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nutcracker

US /ˈnʌtˌkræk.ɚ/
UK /ˈnʌtˌkræk.ɚ/
"nutcracker" picture

Danh từ

1.

cái kẹp hạt

a tool for cracking nuts

Ví dụ:
She used a nutcracker to open the walnuts.
Cô ấy dùng cái kẹp hạt để mở quả óc chó.
The old nutcracker was made of brass.
Cái kẹp hạt cũ được làm bằng đồng thau.
Từ đồng nghĩa:
2.

Kẹp Hạt Dẻ (vở ballet)

a ballet by Tchaikovsky, first performed in 1892, based on E.T.A. Hoffmann's story 'The Nutcracker and the Mouse King'

Ví dụ:
We went to see The Nutcracker ballet during the holidays.
Chúng tôi đã đi xem vở ballet Kẹp Hạt Dẻ trong kỳ nghỉ.
The music from The Nutcracker is very famous.
Âm nhạc từ vở Kẹp Hạt Dẻ rất nổi tiếng.
Học từ này tại Lingoland