Nghĩa của từ niacin trong tiếng Việt.
niacin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
niacin
US /ˈnaɪə.sɪn/
UK /ˈnaɪə.sɪn/

Danh từ
1.
niacin, vitamin B3
a vitamin of the B complex, found in meat, nuts, and cereals, and important for energy release in the body. Nicotinic acid.
Ví dụ:
•
Foods rich in niacin include chicken, fish, and peanuts.
Thực phẩm giàu niacin bao gồm thịt gà, cá và đậu phộng.
•
A deficiency of niacin can lead to pellagra.
Thiếu niacin có thể dẫn đến bệnh pellagra.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland