Nghĩa của từ newsroom trong tiếng Việt.
newsroom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
newsroom
US /ˈnuːz.ruːm/
UK /ˈnuːz.ruːm/

Danh từ
1.
phòng tin tức, tòa soạn
the area in a newspaper or broadcasting office where news is collected and prepared for publication or broadcast
Ví dụ:
•
The journalists gathered in the newsroom to discuss the breaking story.
Các nhà báo tập trung tại phòng tin tức để thảo luận về tin nóng.
•
She started her career as an intern in a busy newsroom.
Cô ấy bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là thực tập sinh trong một phòng tin tức bận rộn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland