Nghĩa của từ neurosurgeon trong tiếng Việt.
neurosurgeon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
neurosurgeon
US /ˈnʊr.oʊˌsɝː.dʒən/
UK /ˈnʊr.oʊˌsɝː.dʒən/

Danh từ
1.
bác sĩ phẫu thuật thần kinh
a surgeon who specializes in surgery of the nervous system, including the brain and spinal cord
Ví dụ:
•
The complex brain surgery was performed by a highly skilled neurosurgeon.
Ca phẫu thuật não phức tạp được thực hiện bởi một bác sĩ phẫu thuật thần kinh có tay nghề cao.
•
She decided to pursue a career as a neurosurgeon after being inspired by her uncle.
Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp bác sĩ phẫu thuật thần kinh sau khi được chú mình truyền cảm hứng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland