Nghĩa của từ netizen trong tiếng Việt.

netizen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

netizen

US /ˈnet̬.ə.zən/
UK /ˈnet̬.ə.zən/
"netizen" picture

Danh từ

1.

cư dân mạng, người dùng internet

a user of the Internet, especially a habitual or avid one

Ví dụ:
The article sparked a heated debate among netizens.
Bài báo đã gây ra một cuộc tranh luận sôi nổi giữa các cư dân mạng.
As a responsible netizen, she always fact-checks information before sharing.
Là một cư dân mạng có trách nhiệm, cô ấy luôn kiểm tra thông tin trước khi chia sẻ.
Học từ này tại Lingoland