nervously
US /ˈnɝː.vəs.li/
UK /ˈnɝː.vəs.li/

1.
một cách lo lắng, một cách bồn chồn
in an anxious or uneasy manner
:
•
She waited nervously for the results of the exam.
Cô ấy chờ đợi kết quả thi một cách lo lắng.
•
He cleared his throat nervously before speaking.
Anh ấy hắng giọng một cách lo lắng trước khi nói.