Nghĩa của từ nervously trong tiếng Việt.

nervously trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nervously

US /ˈnɝː.vəs.li/
UK /ˈnɝː.vəs.li/
"nervously" picture

Trạng từ

1.

một cách lo lắng, một cách bồn chồn

in an anxious or uneasy manner

Ví dụ:
She waited nervously for the results of the exam.
Cô ấy chờ đợi kết quả thi một cách lo lắng.
He cleared his throat nervously before speaking.
Anh ấy hắng giọng một cách lo lắng trước khi nói.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: