Nghĩa của từ Māori trong tiếng Việt.
Māori trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
Māori
US /ˈmɑːri/
UK /ˈmɑːri/

Danh từ
1.
người Māori
a member of the aboriginal people of New Zealand
Ví dụ:
•
The Māori are the indigenous people of New Zealand.
Người Māori là dân tộc bản địa của New Zealand.
•
Many Māori traditions are still practiced today.
Nhiều truyền thống Māori vẫn được thực hành cho đến ngày nay.
2.
tiếng Māori
the Polynesian language of the Māori people
Ví dụ:
•
She is learning to speak Māori.
Cô ấy đang học nói tiếng Māori.
•
Many place names in New Zealand are derived from Māori.
Nhiều địa danh ở New Zealand có nguồn gốc từ tiếng Māori.
Tính từ
1.
thuộc về người Māori, thuộc về tiếng Māori
relating to the Māori people or their language
Ví dụ:
•
The museum has a rich collection of Māori artifacts.
Bảo tàng có một bộ sưu tập phong phú các hiện vật Māori.
•
They performed a traditional Māori haka.
Họ đã biểu diễn một điệu haka Māori truyền thống.
Học từ này tại Lingoland