Nghĩa của từ monolithic trong tiếng Việt.

monolithic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

monolithic

US /ˌmɑː.nəˈlɪθ.ɪk/
UK /ˌmɑː.nəˈlɪθ.ɪk/

Tính từ

1.

nguyên khối

too large, too regular, or without interesting differences, and unwilling or unable to be changed:

Ví dụ:
monolithic state-run organizations
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: