Nghĩa của từ mezzo-soprano trong tiếng Việt.

mezzo-soprano trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mezzo-soprano

US /ˌmɛt.soʊ.səˈprɑː.noʊ/
UK /ˌmɛt.soʊ.səˈprɑː.noʊ/
"mezzo-soprano" picture

Danh từ

1.

giọng nữ trung

a female singer with a voice range between soprano and contralto

Ví dụ:
The opera featured a talented mezzo-soprano in the lead role.
Vở opera có một giọng nữ trung tài năng trong vai chính.
Her voice has the rich, warm tones typical of a mezzo-soprano.
Giọng hát của cô ấy có những âm sắc phong phú, ấm áp điển hình của một giọng nữ trung.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: