Nghĩa của từ meteorology trong tiếng Việt.
meteorology trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
meteorology
US /ˌmiː.t̬i.əˈrɑː.lə.dʒi/
UK /ˌmiː.t̬i.əˈrɑː.lə.dʒi/

Danh từ
1.
khí tượng học
the scientific study of the earth's atmosphere, especially in relation to weather and climate
Ví dụ:
•
She decided to major in meteorology because of her fascination with weather patterns.
Cô ấy quyết định học chuyên ngành khí tượng học vì sự say mê của mình với các kiểu thời tiết.
•
Advances in meteorology have greatly improved weather forecasting.
Những tiến bộ trong khí tượng học đã cải thiện đáng kể dự báo thời tiết.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland