Nghĩa của từ metadata trong tiếng Việt.

metadata trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

metadata

US /ˈmet̬.əˌdeɪ.t̬ə/
UK /ˈmet̬.əˌdeɪ.t̬ə/
"metadata" picture

Danh từ

1.

siêu dữ liệu

a set of data that describes and gives information about other data.

Ví dụ:
The image file contains metadata about the camera settings and date it was taken.
Tệp hình ảnh chứa siêu dữ liệu về cài đặt máy ảnh và ngày chụp.
Proper metadata is crucial for organizing and searching large datasets.
Siêu dữ liệu phù hợp rất quan trọng để tổ chức và tìm kiếm các tập dữ liệu lớn.
Học từ này tại Lingoland