Nghĩa của từ mba trong tiếng Việt.
mba trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mba
US /ˌem.biːˈeɪ/
UK /ˌem.biːˈeɪ/

Từ viết tắt
1.
MBA, Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
Master of Business Administration, a postgraduate degree focused on business management.
Ví dụ:
•
She decided to pursue an MBA to advance her career.
Cô ấy quyết định theo học MBA để thăng tiến trong sự nghiệp.
•
Many executives hold an MBA from top universities.
Nhiều giám đốc điều hành có bằng MBA từ các trường đại học hàng đầu.
Học từ này tại Lingoland