Nghĩa của từ matriarchy trong tiếng Việt.

matriarchy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

matriarchy

US /ˈmeɪ.tri.ɑːr.ki/
UK /ˈmeɪ.tri.ɑːr.ki/
"matriarchy" picture

Danh từ

1.

chế độ mẫu hệ, xã hội do phụ nữ cai trị

a system of society or government ruled by a woman or women

Ví dụ:
Some ancient civilizations were believed to be matriarchies.
Một số nền văn minh cổ đại được cho là chế độ mẫu hệ.
The anthropologist studied the social structure of a modern matriarchy.
Nhà nhân chủng học đã nghiên cứu cấu trúc xã hội của một chế độ mẫu hệ hiện đại.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland