Nghĩa của từ marshal trong tiếng Việt.
marshal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
marshal
US /ˈmɑːr.ʃəl/
UK /ˈmɑːr.ʃəl/
Danh từ
1.
nguyên soái, thống chế, thống tướng
an officer of the highest rank in the armed forces of some countries, including France.
Ví dụ:
•
Marshal Tito
2.
nguyên soái, thống chế, thống tướng
a federal or municipal law officer.
Động từ
1.
đưa người nào vào, sắp có thứ tự, sắp đặt thành hàng ngủ, sắp thành hàng, sắp thành lối
arrange or assemble (a group of people, especially soldiers) in order.
Ví dụ:
•
the general marshaled his troops
Từ đồng nghĩa:
2.
đưa người nào vào, sắp có thứ tự, sắp đặt thành hàng ngủ, sắp thành hàng, sắp thành lối
combine (coats of arms) to indicate marriage, descent, or the bearing of office.
Học từ này tại Lingoland