Nghĩa của từ marlin trong tiếng Việt.

marlin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

marlin

US /ˈmɑːr.lɪn/
UK /ˈmɑːr.lɪn/
"marlin" picture

Danh từ

1.

cá marlin

a large predatory marine fish with a long, pointed snout, related to the swordfish and sailfish.

Ví dụ:
The fisherman battled a giant marlin for hours.
Người đánh cá đã chiến đấu với một con cá marlin khổng lồ trong nhiều giờ.
Catching a marlin is a dream for many sport fishermen.
Bắt được cá marlin là ước mơ của nhiều ngư dân thể thao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland