Nghĩa của từ mailman trong tiếng Việt.

mailman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mailman

US /ˈmeɪl.mæn/
UK /ˈmeɪl.mæn/
"mailman" picture

Danh từ

1.

người đưa thư

a person who delivers mail to homes or businesses

Ví dụ:
The mailman delivered a package this morning.
Người đưa thư đã giao một gói hàng sáng nay.
I waved to the mailman as he passed by.
Tôi vẫy tay chào người đưa thư khi anh ấy đi ngang qua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland