Nghĩa của từ mailbag trong tiếng Việt.
mailbag trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mailbag
US /ˈmeɪl.bæɡ/
UK /ˈmeɪl.bæɡ/

Danh từ
1.
2.
hộp thư độc giả, phần hỏi đáp
a section in a publication or broadcast that features letters or questions from the public
Ví dụ:
•
The editor answered questions from the mailbag in this week's column.
Biên tập viên đã trả lời các câu hỏi từ hộp thư độc giả trong chuyên mục tuần này.
•
Our next segment will feature a special mailbag edition.
Phần tiếp theo của chúng tôi sẽ có một phiên bản hộp thư độc giả đặc biệt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland