Nghĩa của từ mailbag trong tiếng Việt.

mailbag trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mailbag

US /ˈmeɪl.bæɡ/
UK /ˈmeɪl.bæɡ/
"mailbag" picture

Danh từ

1.

túi thư, bao thư

a bag for carrying mail

Ví dụ:
The postman carried a heavy mailbag.
Người đưa thư mang một chiếc túi thư nặng.
He emptied the contents of the mailbag onto the table.
Anh ấy đổ hết đồ trong túi thư ra bàn.
Từ đồng nghĩa:
2.

hộp thư độc giả, phần hỏi đáp

a section in a publication or broadcast that features letters or questions from the public

Ví dụ:
The editor answered questions from the mailbag in this week's column.
Biên tập viên đã trả lời các câu hỏi từ hộp thư độc giả trong chuyên mục tuần này.
Our next segment will feature a special mailbag edition.
Phần tiếp theo của chúng tôi sẽ có một phiên bản hộp thư độc giả đặc biệt.
Học từ này tại Lingoland