Nghĩa của từ magistrate trong tiếng Việt.
magistrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
magistrate
US /ˌmædʒ.ə.streɪt ˈdʒʌdʒ/
UK /ˌmædʒ.ə.streɪt ˈdʒʌdʒ/

Danh từ
1.
quan tòa, thẩm phán
a civil officer who administers the law, especially one who conducts a court that deals with minor offenses and holds preliminary hearings for more serious ones
Ví dụ:
•
The suspect was brought before the magistrate.
Nghi phạm đã được đưa ra trước quan tòa.
•
She served as a local magistrate for many years.
Cô ấy đã làm quan tòa địa phương trong nhiều năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland