look a gift horse in the mouth

US /lʊk ə ɡɪft hɔrs ɪn ðə maʊθ/
UK /lʊk ə ɡɪft hɔrs ɪn ðə maʊθ/
"look a gift horse in the mouth" picture
1.

chê bai món quà, không biết ơn khi nhận quà

to be ungrateful when receiving a gift or favor by criticizing it

:
I know the car isn't new, but don't look a gift horse in the mouth.
Tôi biết chiếc xe không mới, nhưng đừng chê bai món quà.
They offered you a free trip, so don't look a gift horse in the mouth.
Họ đã đề nghị bạn một chuyến đi miễn phí, vì vậy đừng chê bai món quà.