Nghĩa của từ longhorn trong tiếng Việt.

longhorn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

longhorn

US /ˈlɑːŋ.hɔːrn/
UK /ˈlɑːŋ.hɔːrn/
"longhorn" picture

Danh từ

1.

longhorn, bò sừng dài

a breed of cattle with long horns, formerly common in the southwestern US

Ví dụ:
The Texas longhorn is a symbol of the American West.
Longhorn Texas là biểu tượng của miền Tây nước Mỹ.
We saw a herd of longhorns grazing in the pasture.
Chúng tôi thấy một đàn longhorn đang gặm cỏ trên đồng cỏ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: