Nghĩa của từ "leave someone to their own devices" trong tiếng Việt.
"leave someone to their own devices" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
leave someone to their own devices
US /liːv ˈsʌm.wʌn tuː ðer oʊn dɪˈvaɪsɪz/
UK /liːv ˈsʌm.wʌn tuː ðer oʊn dɪˈvaɪsɪz/

Thành ngữ
1.
để ai đó tự do làm theo ý mình, để ai đó tự xoay sở
to allow someone to do what they want, without telling them what to do or trying to control them
Ví dụ:
•
If you leave him to his own devices, he'll probably just play video games all day.
Nếu bạn để anh ấy tự do làm theo ý mình, anh ấy có thể sẽ chỉ chơi trò chơi điện tử cả ngày.
•
The children were left to their own devices while their parents were out.
Những đứa trẻ được để tự do làm theo ý mình khi bố mẹ chúng vắng nhà.
Học từ này tại Lingoland