Nghĩa của từ layaway trong tiếng Việt.
layaway trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
layaway
US /ˈleɪ.ə.weɪ/
UK /ˈleɪ.ə.weɪ/

Danh từ
1.
trả góp, mua trả góp
a system of paying for goods in installments while the store holds the goods until full payment is made
Ví dụ:
•
She bought the new television on layaway.
Cô ấy mua chiếc tivi mới theo hình thức trả góp.
•
Many stores offer layaway plans during the holiday season.
Nhiều cửa hàng cung cấp các kế hoạch trả góp trong mùa lễ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland