Nghĩa của từ lawfully trong tiếng Việt.

lawfully trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lawfully

US /ˈlɑː.fəl.i/
UK /ˈlɑː.fəl.i/
"lawfully" picture

Trạng từ

1.

hợp pháp, theo luật

in a lawful manner; by lawful means; legally

Ví dụ:
The property was lawfully acquired through inheritance.
Tài sản được mua lại một cách hợp pháp thông qua thừa kế.
You must lawfully obtain a permit before starting construction.
Bạn phải hợp pháp có được giấy phép trước khi bắt đầu xây dựng.
Học từ này tại Lingoland