Nghĩa của từ "laugh on the other side of your face" trong tiếng Việt.
"laugh on the other side of your face" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
laugh on the other side of your face
US /læf ɑn ðə ˈʌðər saɪd əv jʊər feɪs/
UK /læf ɑn ðə ˈʌðər saɪd əv jʊər feɪs/

Thành ngữ
1.
cười méo xệch, hết cười nổi
to be upset or unhappy after having been pleased or confident, especially when something bad happens to you that you deserve
Ví dụ:
•
He was gloating about his win, but he'll be laughing on the other side of his face when he sees the penalty.
Anh ta đang khoe khoang về chiến thắng của mình, nhưng anh ta sẽ cười méo xệch khi thấy hình phạt.
•
You might think it's funny now, but you'll be laughing on the other side of your face when you have to pay for the damages.
Bây giờ bạn có thể thấy buồn cười, nhưng bạn sẽ cười méo xệch khi phải trả tiền bồi thường thiệt hại.
Học từ này tại Lingoland