Nghĩa của từ lapel trong tiếng Việt.

lapel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lapel

US /ləˈpel/
UK /ləˈpel/
"lapel" picture

Danh từ

1.

ve áo, cổ áo

the part on each side of a coat or jacket immediately below the collar, which is folded back on either side of the front opening

Ví dụ:
He wore a suit with wide lapels.
Anh ấy mặc một bộ vest có ve áo rộng.
She pinned a brooch to her jacket lapel.
Cô ấy ghim một chiếc trâm cài lên ve áo khoác của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland