Nghĩa của từ landline trong tiếng Việt.

landline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

landline

US /ˈlænd.laɪn/
UK /ˈlænd.laɪn/
"landline" picture

Danh từ

1.

điện thoại cố định, điện thoại bàn

a telephone connection that uses cables and not mobile phone technology or satellite

Ví dụ:
I still prefer to use my landline for important calls.
Tôi vẫn thích sử dụng điện thoại cố định cho các cuộc gọi quan trọng.
Many households are getting rid of their landlines in favor of mobile phones.
Nhiều hộ gia đình đang loại bỏ điện thoại cố định để chuyển sang điện thoại di động.
Học từ này tại Lingoland