know a hawk from a handsaw

US /noʊ ə hɔk frəm ə ˈhændˌsɔ/
UK /noʊ ə hɔk frəm ə ˈhændˌsɔ/
"know a hawk from a handsaw" picture
1.

biết phân biệt chim ưng với cưa, có óc phán đoán

to be able to distinguish between two very different things; to have common sense

:
He may seem a bit eccentric, but he certainly knows a hawk from a handsaw.
Anh ấy có vẻ hơi lập dị, nhưng anh ấy chắc chắn biết phân biệt chim ưng với cưa.
Even a child should know a hawk from a handsaw when it comes to basic safety.
Ngay cả một đứa trẻ cũng nên biết phân biệt chim ưng với cưa khi nói đến an toàn cơ bản.