Nghĩa của từ "know a hawk from a handsaw" trong tiếng Việt.

"know a hawk from a handsaw" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

know a hawk from a handsaw

US /noʊ ə hɔk frəm ə ˈhændˌsɔ/
UK /noʊ ə hɔk frəm ə ˈhændˌsɔ/
"know a hawk from a handsaw" picture

Thành ngữ

1.

biết phân biệt chim ưng với cưa, có óc phán đoán

to be able to distinguish between two very different things; to have common sense

Ví dụ:
He may seem a bit eccentric, but he certainly knows a hawk from a handsaw.
Anh ấy có vẻ hơi lập dị, nhưng anh ấy chắc chắn biết phân biệt chim ưng với cưa.
Even a child should know a hawk from a handsaw when it comes to basic safety.
Ngay cả một đứa trẻ cũng nên biết phân biệt chim ưng với cưa khi nói đến an toàn cơ bản.
Học từ này tại Lingoland