Nghĩa của từ kipper trong tiếng Việt.
kipper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
kipper
US /ˈkɪp.ɚ/
UK /ˈkɪp.ɚ/

Danh từ
1.
cá trích hun khói, kipper
a herring that has been split, salted, and smoked.
Ví dụ:
•
For breakfast, he often had a smoked kipper with toast.
Để ăn sáng, anh ấy thường ăn cá trích hun khói với bánh mì nướng.
•
The smell of cooking kippers filled the kitchen.
Mùi cá trích hun khói đang nấu tràn ngập căn bếp.
Động từ
1.
hun khói, chế biến cá trích hun khói
to cure (a herring or other fish) by splitting, salting, and smoking.
Ví dụ:
•
They learned how to kipper fish using traditional methods.
Họ học cách hun khói cá bằng các phương pháp truyền thống.
•
The fishermen would often kipper their catch to preserve it.
Ngư dân thường hun khói cá đánh bắt được để bảo quản.
Học từ này tại Lingoland