Nghĩa của từ kilometer trong tiếng Việt.

kilometer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kilometer

US /kɪˈlɑː.mə.t̬ɚ/
UK /kɪˈlɑː.mə.t̬ɚ/
"kilometer" picture

Danh từ

1.

kilômét

a metric unit of length equal to 1,000 meters (approximately 0.62 miles)

Ví dụ:
The distance to the next town is ten kilometers.
Khoảng cách đến thị trấn tiếp theo là mười kilômét.
We drove for several kilometers before finding a gas station.
Chúng tôi đã lái xe vài kilômét trước khi tìm thấy một trạm xăng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland