Nghĩa của từ kiddie trong tiếng Việt.

kiddie trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kiddie

US /ˈkɪd.i/
UK /ˈkɪd.i/

Danh từ

1.

đứa trẻ

a young child:

Ví dụ:
Are you looking for something to do with the kiddies during the holidays?

Tính từ

1.

đứa trẻ

intended for young children:

Ví dụ:
He wanted to order off the kiddie menu.
Học từ này tại Lingoland