Nghĩa của từ kaftan trong tiếng Việt.
kaftan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
kaftan
US /ˈkæf.tæn/
UK /ˈkæf.tæn/

Danh từ
1.
áo kaftan
a man's or woman's long, loose robe, typically with long sleeves, worn in the Middle East and North Africa.
Ví dụ:
•
She wore a beautiful silk kaftan to the beach party.
Cô ấy mặc một chiếc áo kaftan lụa đẹp đến bữa tiệc bãi biển.
•
The market stalls were filled with colorful kaftans.
Các quầy hàng ở chợ đầy những chiếc áo kaftan đầy màu sắc.
Học từ này tại Lingoland