Nghĩa của từ jasmine trong tiếng Việt.

jasmine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jasmine

US /ˈdʒæz.mɪn/
UK /ˈdʒæz.mɪn/
"jasmine" picture

Danh từ

1.

hoa nhài

a shrub or climbing plant of the olive family, with fragrant flowers, many of which are used in perfumery.

Ví dụ:
The sweet scent of jasmine filled the evening air.
Hương thơm ngọt ngào của hoa nhài tràn ngập không khí buổi tối.
She wore a necklace adorned with delicate jasmine blossoms.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ được trang trí bằng những bông hoa nhài tinh tế.
Học từ này tại Lingoland