Nghĩa của từ ionic trong tiếng Việt.
ionic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ionic
US /aɪˈɑː.nɪk/
UK /aɪˈɑː.nɪk/

Tính từ
1.
ion
relating to, or using ions
Ví dụ:
•
Salt is an ionic compound.
Muối là một hợp chất ion.
•
The solution contains various ionic species.
Dung dịch chứa nhiều loại hạt ion khác nhau.
2.
kiểu Ionic
relating to the Ionic order of classical architecture, characterized by a scroll-like capital
Ví dụ:
•
The temple featured elegant Ionic columns.
Ngôi đền có những cột kiểu Ionic thanh lịch.
•
The building's facade was designed in the Ionic style.
Mặt tiền của tòa nhà được thiết kế theo phong cách Ionic.
Học từ này tại Lingoland