Nghĩa của từ intravenously trong tiếng Việt.

intravenously trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

intravenously

US /ˌɪn.trəˈviː.nəs.li/
UK /ˌɪn.trəˈviː.nəs.li/
"intravenously" picture

Trạng từ

1.

tĩnh mạch, tiêm tĩnh mạch

into a vein

Ví dụ:
The medication was administered intravenously.
Thuốc được tiêm tĩnh mạch.
Patients often receive fluids intravenously during surgery.
Bệnh nhân thường được truyền dịch tĩnh mạch trong quá trình phẫu thuật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: