Nghĩa của từ intarsia trong tiếng Việt.

intarsia trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

intarsia

US /ɪnˈtɑːr.si.ə/
UK /ɪnˈtɑːr.si.ə/
"intarsia" picture

Danh từ

1.

khảm gỗ, nghệ thuật khảm gỗ

a form of wood inlay, especially that produced in Italy in the 15th and 16th centuries

Ví dụ:
The church altar was decorated with elaborate intarsia panels.
Bàn thờ nhà thờ được trang trí bằng các tấm khảm gỗ tinh xảo.
The artisan specialized in creating intricate intarsia designs for furniture.
Người thợ thủ công chuyên tạo ra các thiết kế khảm gỗ phức tạp cho đồ nội thất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland