Nghĩa của từ incisor trong tiếng Việt.

incisor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

incisor

US /ɪnˈsaɪ.zɚ/
UK /ɪnˈsaɪ.zɚ/
"incisor" picture

Danh từ

1.

răng cửa

a narrow-edged tooth at the front of the mouth, adapted for cutting; in humans there are four incisors in each jaw.

Ví dụ:
The dentist examined her incisors for any signs of decay.
Nha sĩ kiểm tra răng cửa của cô ấy để tìm bất kỳ dấu hiệu sâu răng nào.
Rabbits have prominent incisors for gnawing.
Thỏ có răng cửa nổi bật để gặm nhấm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland