Nghĩa của từ "in the land of the living" trong tiếng Việt.

"in the land of the living" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in the land of the living

US /ɪn ðə lænd əv ðə ˈlɪvɪŋ/
UK /ɪn ðə lænd əv ðə ˈlɪvɪŋ/
"in the land of the living" picture

Thành ngữ

1.

còn sống, trên cõi đời

alive; not dead

Ví dụ:
After the accident, we were just grateful to be in the land of the living.
Sau tai nạn, chúng tôi chỉ biết ơn vì còn sống.
I thought I'd never see him again, but here he is, still in the land of the living.
Tôi tưởng sẽ không bao giờ gặp lại anh ấy, nhưng anh ấy vẫn còn sống.
Học từ này tại Lingoland